ỨNG DUNG
LQS Grout 60 sử dụng cho các ứng dụng sau:
- Trụ, chân đế máy và cột.
- Các vị trí ở panel và dầm bê tông đúc sẵn.
- Các tấm đệm cầu.
- Bu lông neo và thanh dầm.
- Bệ móng.
- Công trình sửa chữa.
ƯU ĐIỂM
- Dễ sử dụng, chỉ cần trộn với nước.
- Cường độ sớm cao giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt mới thiết bị và cấu kiện.
- Cường độ cuối cùng cao giúp bền vững lâu dài dưới tải trọng tĩnh và động.
- Độ chảy lỏng tốt giúp dễ dàng đổ vữa vào những khoảng trống phức tạp.
- Không tách nước. Không co ngót. Đảm bảo độ lèn chặt khi sử dụng.
- Không độc hại, không làm tăng hàm lượng clo của kết cấu.
- Kháng va đập, rung động.
- Có thể bơm bằng máy bom vữa thích họp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chỉ tiêu | LQS Grout 60 |
Thành phần | Xi măng và phụ gia |
Ngoại quan | Bột màu xám xi măng |
Tỷ trọng | Khối lượng thể tích đổ đống của bột: ~ 1.6Ũ kg/lít Khối lượng thể tích của vữa mới trộn: ~ 2. 20 kg/lít |
Cường độ nén (ASTM C349 ) | 1 ngày: 25Mpa 3 ngày: AOMpa 7 ngày: 50Mpa 28 ngày: BŨMpa |
Độ chảy (ASTM C23Ũ) | 25-35cm |
Độ giãn nồ (ASTM C9A0) | > 0.1% |
Thời gian đông kết(ASTM CAŨ3) | Bắt đầu: 2 giờ Kết thúc: 10 giờ |
Nhiệt độ thi công | 10 - AO độ C |
Tỉ lệ trộn nước | 11-13% (theo khối lượng) ~ 2.75 - 3,25 lít nước sạch cho 1 bao bột 25 kg |
Định mức | Bao 25kg cho ra 0.01Am3 hoặc 73 bao để tạo 1m3 vữa |
Quy cách | Bao 25kg |
Hạn sử dụng | 12 tháng (khi chưa mỏ) |
Lưu trữ | - Bao bì phải còn nguyên, chưa mỏ và không hư hỏng. - Noi khô mát có bóng râm. |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị bề mặt:
- Bề mặt bê tông phải sạch sẽ, đặc chắc, không dính dầu mỡ, tạp chất và các thành phần dễ bong tróc khác.
- Các bề mặt bằng kim loại (sắt, thép) phải không có vẩy, rỉ sét hoặc dầu mỡ.
- Các bề mặt hút nước phải được bão hoà hoàn toàn, nhưng không để đọng nước.
Trình tự trộn:
- Bột được thêmtừtừvàothùngchứanướcđã được định lượng trước sao chothích hợpvói độ sệt mong muốn.
- Trộn bằng máy trộn điện có cần trộn với tốc độ thấp (tối đa 500 vòng/phút ) trong vòng ít nhất 3 phút cho đến khi đạt đưọc hỗn họp có độ sệt, mịn.
Thi công:
- Tưới nước làm ướt toàn bộ bề mặt nhưng không để đọng nưóc trong các lỗ bu lông.
- Rót vữa ngay sau khi trộn. Có thể thi công rót vữa vào các lỗ bu lông trước, sau đó rót vữa vào bệ máy sau.
- Phải bảo đảm bọt khí trong vữa phải được giải thoát hết.
- Khi rót vữa vào bệ máy hoặc bên dưới bản đế, phải đảm bảo duy trì áp lực để giữ cho dòng chảy của vữa được liên tục. Phải bảo đảm ván khuôn đưọc dựng chắc chắn và kín nước.
- Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công rót vữa càng nhanh càng tốt.
Bảo dưõng:
- Giữ cho diện tích bề mặt vữa lộ thiên tự do càng nhỏ càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường.
- Phải tuân thủ thời gian bảo dưỡng thông thường tối thiểu là 3 ngày cho các bề mặt vữa lộ thiên.
- Nhiệt độ thi công tối thiểu là 10 °C. Nếu nhiệt độ thi công thấp hon 20 °C thời gian ninh kết và cường độ đạt được sẽ chậm hơn.
Vệ sinh:
- Vệ sinh thiết bị, dụng cụ ngay sau khi sử dụng. Khi son đã đông cứng chỉ có thể loại bỏ bằng các biện pháp co học.
LƯU Ý QUAN TRỌNG
- Không đưọc thi công LQS Primer FS lên trên bề mặt có độ ẩm tăng.
- Không được thay thế lóp lót bằng sản phẩm khác.
- Lốp lót phải được phủ đồng đều trên bề mặt.
THÔNG TIN VỀ AN TOÀN:
Bảo hộ lao động: cần mặc đồ bảo hộ lao động thích họp, kính và găng tay, khẩu trang khi sử dụng sản phẩm. Có thể gây ra dị ứng khi tiếp xúc với mắt, da hoặc màng nháy.
Sinh thái học: Không đổ bỏ vào nguồn nước hoặc đất.
Vận chuyển: Không nguy hiểm.
LQS Grout 60 có gốc xi măng nên mang tính kiềm, cần cẩn thận hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp vói da. Nếu sản phẩm roi vào mắt, phải rửa ngay lập tức bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ.
Tham khảoTài Liệu An Toàn Sản Phẩm (MSDS) của sản phẩm và tài liệu an toàn liên quan khác.