LQS GROUT 60 – Vữa rót gốc xi măng, bù co ngót

  • Thương hiệu:
  • Mã sản phẩm:
  • Tình trạng: Còn hàng
  • Dung lượng:
  • SL hàng còn : 1000

LQS Grout 60  là vữa rót trộn sẵn gốc xi măng không co ngót, có tính năng tự san phẳng và tự lẻn với cốt liệu tự nhiên chọn lọc

Đặt hàng ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi

Thông tin sản phẩm

ỨNG DỤNG

  • Trụ, chân đế máy và cột.
  • Các vị trí ở panel và dầm bê tông đúc sẵn.
  • Các tấm đệm cầu.
  • Bu lông neo cà thanh dầm.
  • Bệ móng.
  • Công trình sửa chữa.

ƯU ĐIỂM

  • Dễ sử dụng, chỉ cần trộn với nước
  • Cường độ sớm cao giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt mới thiết bị và cầu kiện.
  • Cường độ cuối cùng cao giúp bền vững lâu dài dưới tải trọng tĩnh và động.
  • Độ chảy lỏng tốt giúp dễ dàng đổ vữa vào những khoảng trống phức tạp.
  • Không tách nước. Không co ngót. Đảm bảo độ lèn chặt khi sử dụng.
  • Không độc hại, không làm tăng hàm lượng Clo của kết cấu.
  • Kháng va đập, rung động.
  • Có thể bơm bằng máy bơm vữa thích hợp.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chuẩn bị bề mặt:

  • Bề mặt bê tông phải sạch sẽ, đặc chắc, không dính dầu mỡ, tạp chất và các thành phần dễ bong tróc khác.
  • Các bề mặt bằng kim loại (sắt, thép) phải không có vảy, rỉ sét hoặc dầu mỡ.
  • Các bề mặt hút nước phải được bảo hòa hoàn toàn, nhưng không để đọng nước.

Trình tự trộn:

  • Bột được thêm từ từ vào thùng chứa nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn.
  • Trộn bằng máy trộn điện có cần trộn với tốc độ thấp (tối đa 500 vòng/phút) trong vòng ít nhất 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp có độ sệt, mịn.

Thi công:

  • Tưới nước làm ướt toàn bộ bề mặt nhưng không để đọng nước trong các lỗ bu lông.
  • Rót vữa ngay sau khi trộn. Có thể thi công rót vữa vào các lỗ bu lông trước, sau đó rót vữa vào bệ máy sau.
  • Phải bảo đảm bọt khí trong vữa phải được giải thoát hết.
  • Khi rót vữa vào bệ máy hoặc bệ đỡ bản đế, phải đảm bảo duy trì áp lực để giữ cho dòng chảy của vữa được liên tục. Phải bảo đảm ván khuôn được dựng chắc chắn và kín nước.
  • Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công rót vữa càng nhanh càng tốt.

Bảo dưỡng:

  • Giữ cho diện tích bề mặt vữa lộ thiên tưới ẩm càng nhiều càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường.
  • Phải tuân thủ thời gian bảo dưỡng thông thường tối thiểu là 3 ngày cho các bề mặt vữa lộ thiên.
  • Nhiệt độ thi công tối thiểu là 10 °C. Nếu nhiệt độ thi công thấp hơn 20 °C thì thời gian ninh kết và cường độ đạt được sẽ chậm hơn.

Vệ sinh:

  • Vệ sinh thiết bị, dụng cụ ngay sau khi sử dụng. Khi sơn đã đóng cứng chỉ có thể loại bỏ bằng các biện pháp cơ học.

LƯU Ý QUAN TRỌNG:

  • Không được thi công LQS Primer FS lên trên bề mặt có độ ẩm tăng.
  • Không được thay thế lớp lót bằng sản phẩm khác.
  • Lớp lót phải được phủ đồng đều trên bề mặt.

THÔNG TIN VỀ AN TOÀN:

  • Bảo hộ lao động: cần mặc đồ bảo hộ lao động thích hợp, kính và găng tay, khẩu trang khi sử dụng sản phẩm. Có thể gây ra dị ứng khi tiếp xúc với mắt, da hoặc phỏng nhẹ.
  • Sinh thái học: Không đổ bỏ vào nguồn nước hoặc đất.
  • Vận chuyển: Không nguy hiểm.

LQS Grout 60 có gốc xi măng nên mang tính kiềm. Cần cẩn thận hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với da. Nếu sản phẩm rơi vào mắt, phải rửa ngay lập tức bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ.
Tham khảo Tài Liệu An Toàn Sản Phẩm (MSDS) của sản phẩm và tài liệu an toàn liên quan khác.

Thông số kỹ thuật

Chỉ tiêu  LQS Grout 60
Thành phần Xi măng và phụ gia
Ngoại quan Bột màu xám xi măng
Tỷ trọng Khối lượng thể tích đổ đóng của bột: ~ 1.60 kg/lít
Khối lượng thể tích của vữa trộn: ~ 2.20 kg/lít
Cường độ nén (ASTM C349)  1 ngày: ≥ 25Mpa
3 ngày: ≥ 40Mpa
7 ngày: ≥ 50Mpa
28 ngày: ≥ 60Mpa
Độ chảy (ASTM C230) 25–35cm
Độ giãn nở (ASTM C940) ≥ 0.1%
Thời gian đông kết (ASTM C403)  Bắt đầu: ≥ 2 giờ
Kết thúc: ≤ 10 giờ
Nhiệt độ thi công 10 – 40 độ C
Tỉ lệ trộn nước 11–13% (theo khối lượng)
~ 2.75 – 3.25 lít nước sạch cho 1 bao bột 25 kg
Định mức Bao 25kg cho ra 0.014m³ hoặc 73 bao để tạo 1m³ vữa
Quy cách Bao 25kg
Hạn sử dụng 12 tháng (khi chưa mở)
Lưu trữ – Bao bì phải còn nguyên, chưa mở và không hư hỏng.
– Nơi khô mát có bóng râm.

ỨNG DỤNG

  • Trụ, chân đế máy và cột.
  • Các vị trí ở panel và dầm bê tông đúc sẵn.
  • Các tấm đệm cầu.
  • Bu lông neo cà thanh dầm.
  • Bệ móng.
  • Công trình sửa chữa.

ƯU ĐIỂM

  • Dễ sử dụng, chỉ cần trộn với nước
  • Cường độ sớm cao giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt mới thiết bị và cầu kiện.
  • Cường độ cuối cùng cao giúp bền vững lâu dài dưới tải trọng tĩnh và động.
  • Độ chảy lỏng tốt giúp dễ dàng đổ vữa vào những khoảng trống phức tạp.
  • Không tách nước. Không co ngót. Đảm bảo độ lèn chặt khi sử dụng.
  • Không độc hại, không làm tăng hàm lượng Clo của kết cấu.
  • Kháng va đập, rung động.
  • Có thể bơm bằng máy bơm vữa thích hợp.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chuẩn bị bề mặt:

  • Bề mặt bê tông phải sạch sẽ, đặc chắc, không dính dầu mỡ, tạp chất và các thành phần dễ bong tróc khác.
  • Các bề mặt bằng kim loại (sắt, thép) phải không có vảy, rỉ sét hoặc dầu mỡ.
  • Các bề mặt hút nước phải được bảo hòa hoàn toàn, nhưng không để đọng nước.

Trình tự trộn:

  • Bột được thêm từ từ vào thùng chứa nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn.
  • Trộn bằng máy trộn điện có cần trộn với tốc độ thấp (tối đa 500 vòng/phút) trong vòng ít nhất 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp có độ sệt, mịn.

Thi công:

  • Tưới nước làm ướt toàn bộ bề mặt nhưng không để đọng nước trong các lỗ bu lông.
  • Rót vữa ngay sau khi trộn. Có thể thi công rót vữa vào các lỗ bu lông trước, sau đó rót vữa vào bệ máy sau.
  • Phải bảo đảm bọt khí trong vữa phải được giải thoát hết.
  • Khi rót vữa vào bệ máy hoặc bệ đỡ bản đế, phải đảm bảo duy trì áp lực để giữ cho dòng chảy của vữa được liên tục. Phải bảo đảm ván khuôn được dựng chắc chắn và kín nước.
  • Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công rót vữa càng nhanh càng tốt.

Bảo dưỡng:

  • Giữ cho diện tích bề mặt vữa lộ thiên tưới ẩm càng nhiều càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường.
  • Phải tuân thủ thời gian bảo dưỡng thông thường tối thiểu là 3 ngày cho các bề mặt vữa lộ thiên.
  • Nhiệt độ thi công tối thiểu là 10 °C. Nếu nhiệt độ thi công thấp hơn 20 °C thì thời gian ninh kết và cường độ đạt được sẽ chậm hơn.

Vệ sinh:

  • Vệ sinh thiết bị, dụng cụ ngay sau khi sử dụng. Khi sơn đã đóng cứng chỉ có thể loại bỏ bằng các biện pháp cơ học.

LƯU Ý QUAN TRỌNG:

  • Không được thi công LQS Primer FS lên trên bề mặt có độ ẩm tăng.
  • Không được thay thế lớp lót bằng sản phẩm khác.
  • Lớp lót phải được phủ đồng đều trên bề mặt.

THÔNG TIN VỀ AN TOÀN:

  • Bảo hộ lao động: cần mặc đồ bảo hộ lao động thích hợp, kính và găng tay, khẩu trang khi sử dụng sản phẩm. Có thể gây ra dị ứng khi tiếp xúc với mắt, da hoặc phỏng nhẹ.
  • Sinh thái học: Không đổ bỏ vào nguồn nước hoặc đất.
  • Vận chuyển: Không nguy hiểm.

LQS Grout 60 có gốc xi măng nên mang tính kiềm. Cần cẩn thận hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với da. Nếu sản phẩm rơi vào mắt, phải rửa ngay lập tức bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ.
Tham khảo Tài Liệu An Toàn Sản Phẩm (MSDS) của sản phẩm và tài liệu an toàn liên quan khác.

Đánh giá (0)

Đánh giá LQS GROUT 60 – Vữa rót gốc xi măng, bù co ngót

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá LQS GROUT 60 – Vữa rót gốc xi măng, bù co ngót
0 ký tự (tối thiểu 10)

0
    0
    Giỏ hàng
    Your cart is empty